Trong giai đoạn dịch COVID-19 bùng phát vừa qua, các nhà mạng đã đồng loạt tăng băng thông các gói cước Internet miễn phí để hỗ trợ nhu cầu học tập, làm việc từ xa tăng cao của khách hàng.
Bên cạnh Internet riêng lẻ, các nhà mạng đang cung cấp kèm theo các gói truyền hình tùy chọn.
Trong đó, Viettel đã triển khai việc nâng gấp đôi băng thông, không tăng giá từ tháng 4/2021 dành cho cả các gói Internet riêng lẻ và gói "combo" Internet Truyền hình, dự kiến kéo dài tới khi các địa phương hết giãn cách xã hội. Khi hết chương trình hỗ trợ, tốc độ Internet sẽ trở về tốc độ gốc.
Bảng giá tham khảo các gói Internet và "combo" Internet Truyền hình của Viettel:
Tốc độ gốc |
Tốc độ nâng |
Giá (VNĐ) |
||
Nội thành |
Ngoại thành | |||
Chỉ Internet |
||||
Net 1 Plus |
30Mbps |
60Mbps | Không áp dụng |
185.000 |
Net 2 Plus |
80Mbps |
160Mbps |
220.000 |
200.000 |
Net 3 Plus |
110Mbps |
220Mbps |
250.000 |
230.000 |
Net 4 Plus |
140Mbps |
280Mbps |
300.000 |
280.000 |
Net 5 Plus |
300Mbps |
600Mbps |
525.000 |
480.000 |
Super Net 1 |
100Mbps |
200Mbps |
265.000 |
245.000 |
Super Net 2 |
120Mbps |
240Mbps |
280.000 |
260.000 |
Super Net 4 |
200Mbps |
400Mbps |
390.000 |
370.000 |
Super Net 5 |
250Mbps |
500Mbps |
525.000 |
480.000 |
"Combo" Internet Truyền hình |
||||
Combo 1 |
30Mbps |
60Mbps | Không áp dụng | 229.000 |
Combo 2 |
80Mbps |
160Mbps | 264.000 | 244.000 |
Combo 3 |
110Mbps |
220Mbps | 294.000 | 274.000 |
Combo 4 |
140Mbps |
280Mbps | 344.000 | 324.000 |
Combo 5 |
100Mbps |
200Mbps | 309.000 | 289.000 |
Combo 6 |
120Mbps |
240Mbps | 329.000 | 309.000 |
Combo 7 |
200Mbps |
400Mbps | 434.000 | 414.000 |
* Các biểu giá trên là tham khảo với nội thành và ngoại thành TP.HCM và Hà Nội, có thể thay đổi ở các địa phương khác.
* Gói "combo" Internet Truyền hình trong bảng giá là sản phẩm sử dụng đầu thu Android Box. Trường hợp sử dụng ứng dụng (app) cài đặt trên smart TV, giá sẽ rẻ hơn 34.000 (riêng Combo 6 rẻ hơn 39.000 đồng).
0 nhận xét:
Post a Comment